Củ micro lớn ghi lại âm thanh tuyệt đỉnh hiện hữu
Mang cùng chất liệu màng chắn tạo nên micro tụ điện dạng ống C-800G huyền thoại của chúng tôi, với củ micro dựa trên củ micro lớn C-100 có độ phân giải cao độc đáo – cả hai đều là công cụ được ngợi khen trong các phòng thu tốt nhất thế giới – C-80 được chế tạo từ thiết kế âm thanh chân truyền. Tần số đỉnh đặc trưng khoảng 13 kHz của C-80 mang đến chất giọng hiện hữu nổi bật trong bất kỳ bản phối nào, đồng thời thu trọn các nhạc cụ âm thanh
Màng ngăn kép giúp hạn chế hiệu ứng gần
Có thể ghi âm giọng hát và giọng nói tự nhiên ngay cả khi âm thanh phát ra gần micro. Bộ lọc chống ù loại bỏ tiếng ồn tần số thấp không mong muốn, còn chức năng đổi đệm giúp giảm thiểu biến dạng do âm thanh đầu vào quá mức gây ra. Tất cả đều được tích hợp sẵn cho các bản ghi âm thanh thoát trong phòng thu tại nhà.
Công nghệ mới cho âm thanh có độ chính xác cao
Tiếp nối củ micro dành cho C-100 vốn đã nổi danh về chất lượng âm thanh cao, chúng tôi đã phát triển một củ micro mới dành cho C-80.
Trở kháng âm thanh của tấm ốp lưng đã được hạn chế để đạt độ nhạy cao hơn. Vật liệu cấu trúc cách âm làm từ polyetherimide (PEI) có độ bền cao, khả năng cách âm tốt với khâu gia công nhựa chính xác cao được dùng cho vỏ củ micro và điện cực sau, và phần đồng thau được sản xuất bằng khâu gia công chính xác cao cũng được dùng cho hai bộ phận này. Màng chắn được phủ một lớp lắng đọng hơi vàng 24 cara. Âm thanh có độ chính xác cao, độ thuần khiết cao và ít biến dạng được tạo ra bằng cách lắp ráp và xử lý những vật liệu này thật kỹ lưỡng.
#sony
#C80
Microphones C-80 Sony
Phần thông tin chung
Giắc nối
XLR-3-12C (đầu đực)
Cáp micro
Cần cáp XLR 3 chân (Không kèm theo)
Yêu cầu về nguồn điện
DC 44 đến 52 V
Kích thước
Đường kính xấp xỉ 40 mm (1,57 inch) × 158 mm (6,22 inch)2
Khối lượng
Xấp xỉ 215 g (7,6 oz)
Phụ kiện kèm theo
Giá gắn treo (1), Hướng dẫn sử dụng (1), Hộp đựng (1)
Loại củ micro
Micro tụ điện
Tần số phản hồi
20 Hz–20 kHz
Tính định hướng
Đơn hướng
Độ nhạy
-30 dB (sai số ±3 dB) (0 dB = 1 V/Pa, 1 kHz)3
Trở kháng ngõ ra
90Ω±15%, Cân bằng4
Dải động
Cao hơn 125,5 dB
Tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu
81,5 dB5
Nhiễu vốn có
Thấp hơn 12,5 dB SPL (0 dB = 2 × 10-5 Pa) (IEC* 61672-1 Trọng số A, 1 kHz, 1 Pa)6
Mức áp suất âm thanh đầu vào tối đa
Cao hơn 138 dB SPL (mức công suất cho phép biến dạng dạng sóng 1% tại 1 kHz, được chuyển đổi thành mức áp suất âm thanh đầu vào tương đương: 0 dB = 2 × 10-5 Pa)6
Bảo hành 12 tháng